• Giới Thiệu
    • Lời Giới Thiệu
    • Đội Ngũ Gia Sư
    • Lịch Năm Học
    • Chính Sách
    • Tuyển Dụng
    • Nhận Xét của Phụ Huynh & Học Sinh
  • Các Dịch Vụ
    • Tư Vấn Giáo Dục
    • Các Dịch Vụ Khác
  • Các Khóa Học & Gia Sư
    • Gia Sư Các Môn Học
    • Luyện Thi Đầu Vào
    • Các Khóa Học Olympic
    • Các Khóa Học Ngắn Ngày
  • Tin tức & Sự kiện
    • Tin Tức
    • Sự Kiện
    • Bài Viết
  • Liên Hệ
(+44) 07486 886686
info@smsoeducation.com
Login

viVietnamese

  • enEnglish
  • viVietnamese
Trung Tâm Gia Sư UK
  • Giới Thiệu
    • Lời Giới Thiệu
    • Đội Ngũ Gia Sư
    • Lịch Năm Học
    • Chính Sách
    • Tuyển Dụng
    • Nhận Xét của Phụ Huynh & Học Sinh
  • Các Dịch Vụ
    • Tư Vấn Giáo Dục
    • Các Dịch Vụ Khác
  • Các Khóa Học & Gia Sư
    • Gia Sư Các Môn Học
    • Luyện Thi Đầu Vào
    • Các Khóa Học Olympic
    • Các Khóa Học Ngắn Ngày
  • Tin tức & Sự kiện
    • Tin Tức
    • Sự Kiện
    • Bài Viết
  • Liên Hệ

Bài Viết

Bảng xếp hạng số lượng học sinh được nhận vào Oxford hoặc Cambridge

  • Posted by SMSO Admin
  • Categories Bài Viết
  • Date 01/10/2023
  • Comments 0 comment

Theo số liệu được công bố năm 2023 cho kỳ tuyển sinh năm 2021-2022 của hai trường đại học Oxford và Cambridge, các trường chuyên công lập và các trường cấp 3 (sixth-form) có sự cạnh tranh nổi bật lên so với các trường tư thục.

Trong những năm qua, cả hai trường đại học đã tăng tỷ lệ chấp nhận từ các trường công lập, từ 52% vào năm 2000 lên đến 69% trong năm nay.

Trong 80 trường có lượng học sinh được nhận vào Oxbridge (tên gọi chung của hai trường), có 35 trường tư thục, 21 trường chuyên (grammar), 10 trường cấp 3 (sixth-form), 7 trường cấp 3 (sixth-form) chọn lọc, 6 trường comprehensive (trường dành cho tất cả học sinh, không dựa vào kết quả thi đầu vào) và một là trường cao đẳng. Các trường được xếp hạng theo số lượng nhận vào, sau đó là theo tỷ lệ lời mời học trên tổng số đơn xin nhập học. Nếu các trường nhận được ít hơn ba lời mời học từ một trường đại học, thì không được UCAS tính vào bảng xếp hạng này.

Thứ hạngTrườngLoại trườngSố lượng nộp đơnSố lượng nhậnTỉ lệ phần trăm
1Westminster SchoolTư thục1987939.9%
2Hills Road Sixth Form CollegeCông lập3006923.0%
3Peter Symonds CollegeCông lập2085626.9%
4Brampton Manor AcademyCông lập2425422.3%
5Brighton Hove and Sussex Sixth Form CollegeCông lập2195223.7%
6The Perse SchoolTư thục1374835.0%
7Eton CollegeTư thục1944724.2%
8St Paul’s Girls School, LondonTư thục984646.9%
9St Paul’s School, LondonTư thục1544026.0%
10Queen Elizabeth’s School, BarnetCông lập1033937.9%
11St Olave’s and St Saviour’s Grammar SchoolCông lập1263729.4%
12Harris Westminster Sixth FormCông lập1383525.4%
13Magdalen College School, OxfordTư thục1203226.7%
14City of London SchoolTư thục1053129.5%
15Sevenoaks SchoolTư thục1233125.2%
16Henrietta Barnett SchoolCông lập883034.1%
17Winstanley CollegeCông lập1203025.0%
18Newham Collegiate Sixth FormCông lập1512919.2%
19Highgate SchoolTư thục942829.8%
20Brighton CollegeTư thục1222823.0%
21London Academy of ExcellenceCông lập892730.3%
22Woodhouse College, FinchleyCông lập1322720.5%
23Pate’s Grammar SchoolCông lập1032625.2%
24Tiffin SchoolCông lập1262620.6%
25King’s College SchoolTư thục772633.8%
26Greenhead College, HuddersfieldCông lập1142521.9%
27Wilson’s SchoolCông lập842428.6%
28North London Collegiate SchoolTư thục862427.9%
29The Judd School, TonbridgeCông lập912426.4%
30Colchester Royal Grammar SchoolCông lập1032423.3%
31=King Edward VI Grammar School, ChelmsfordCông lập972323.7%
31=Manchester Grammar SchoolTư thục972323.7%
33Barton Peveril CollegeCông lập1032322.3%
34King’s College London Mathematics SchoolCông lập522242.3%
35Hereford Sixth Form CollegeCông lập592237.3%
36Reading SchoolCông lập682232.4%
37Tonbridge SchoolTư thục772228.6%
38The Sixth Form College FarnboroughCông lập1172218.8%
39Loreto College, ManchesterCông lập742128.4%
40Guildford High SchoolTư thục562035.7%
41Latymer Upper SchoolTư thục812024.7%
42Truro and Penwith CollegeCông lập822024.4%
43The Latymer SchoolCông lập832024.1%
44Winchester CollegeTư thục912022.0%
45The London Oratory SchoolCông lập551934.5%
46King Edward VI Camp Hill School for BoysCông lập651929.2%
47The Tiffin Girls SchoolCông lập711926.8%
48Runshaw CollegeCông lập1041918.3%
49Dulwich CollegeTư thục1161916.4%
50Royal Grammar School GuildfordTư thục541833.3%
51Camden School for GirlsCông lập561832.1%
52Dame Alice Owen’s SchoolCông lập661827.3%
53Dr Challoner’s Grammar SchoolCông lập711825.4%
54Exeter College, Hele Road CentreCông lập761823.7%
55=Haberdashers’ School for Girls, ElstreeTư thục431739.5%
55=South Hampstead High SchoolTư thục431739.5%
57Kendrick SchoolCông lập441738.6%
58Wallington County Grammar SchoolCông lập461737.0%
59Alleyn’s School, DulwichTư thục601728.3%
60The Cherwell SchoolCông lập621727.4%
61Wellington College, CrowthorneTư thục661725.8%
62Abingdon SchoolTư thục721723.6%
63Mossbourne Community AcademyCông lập451635.6%
64Watford Grammar School for BoysCông lập521630.8%
65Royal Grammar School, BuckinghamshireCông lập591627.1%
66Wycombe Abbey School, High WycombeTư thục731621.9%
67Haberdashers’ Boys’ SchoolTư thục751621.3%
68Hampton SchoolTư thục801620.0%
69Saffron Walden County High SchoolCông lập421535.7%
70King Edward’s School, EdgbastonTư thục591525.4%
71King Edward VI School, WarwickshireCông lập591525.4%
72The King’s School, CanterburyTư thục601525.0%
73City of London School for GirlsTư thục651523.1%
74Aylesbury Grammar SchoolCông lập411434.1%
75=Trinity School, CroydonTư thục541425.9%
75=Oundle SchoolTư thục541425.9%
77The Godolphin and Latymer SchoolTư thục571424.6%
78Harrow SchoolTư thục801417.5%
79University College SchoolTư thục881415.9%
80Aylesbury High SchoolCông lập331339.4%
  • Share:
author avatar
SMSO Admin

Previous post

Thông tin dành cho các bạn học sinh và các bậc phụ huynh có con em đang chờ kết quả GCSE năm 2022.
01/10/2023

Next post

Hiện tượng Oxbridge - Brampton Manor Academy
01/10/2023

You may also like

Bảng Xếp Hạng Trường Học Tại Vương Quốc Anh 2023
19 January, 2025

Lời giới thiệu Theo thông lệ hàng năm, cứ đến gần Christmas, The Times sẽ xếp hạng các trường công và tư thục trên toàn UK dựa theo điểm thi GCSE và A Level của năm học trước. Cách thức …

Progress 8
3 December, 2023

Chọn trường cấp 2 là một vấn đề phức tạp. Ngoài việc có rất nhiều lựa chọn phải thi mới vào được như selective state grammar hay vừa phải thi vừa phải đóng học phí cao như  các trường selective …

Attainment 8
3 December, 2023

Leave A Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Search

Categories

  • Bài Viết
  • Tin Tức
logo-zalo-vector
Facebook-f Whatsapp logo-zalo-vector
Địa chỉ công ty:

Suite 66, The Wenta Business Centre, Electric Avenue, Enfield, Middlesex, United Kingdom EN3 7XU

Số đăng ký công ty: 11836016
Số đăng ký VAT: GB403633332
+44 748 6886 686
info@smsoeducation.com

© 2021 smsoeducation. All rights reserved.

Login with your site account

Lost your password?